Nguyên quán Nam Dương - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lạng, nguyên quán Nam Dương - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lạng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Kim Xuân, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Đình Xuyên, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan quang lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Lạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoàng Văn Thụ - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bắc Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk