Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Chiến, nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 8/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Chiến, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT.Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng
Liệt sĩ Trịnh Đình Chiến, nguyên quán TT.Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Đình Chiến, nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Hà Nội hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh lộc - Thanh Hóa hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Hà Nội hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Nam Lợi - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An