Nguyên quán Cẩm Kê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kết, nguyên quán Cẩm Kê - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Kết, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Kết, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1962, hi sinh 8/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuấn Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Kết Thành, nguyên quán Tuấn Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1939, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Viên - Yên Bái
Liệt sĩ Tạ Ngọc Kết, nguyên quán Yên Phú - Yên Viên - Yên Bái, sinh 1941, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Quan - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Ngọc Kết, nguyên quán Kim Quan - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Kết, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị