Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Bách, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Bái, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH BẢN, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 3/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Long - VĩĩnhLộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Bảng, nguyên quán Vĩnh Long - VĩĩnhLộc - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Bảo, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Bích, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Biên, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 18 - Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán Đội 18 - Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh