Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 24/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Châu Sơn - Xã Châu Sơn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/1/, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đá Chông - Xã Ba Trại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh