Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 26/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiệt, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 10/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH VĂN THIỆT, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Kiều Viết Thiệt, nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Công Thiệt, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Quang Thiệt, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn 4 Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thiệt, nguyên quán Thôn 4 Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lưu Quang Thiệt, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1902, hi sinh 02.11.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lưu Văn Thiệt, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1944, hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An