Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Ngụ, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 20 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Nhiền, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 16/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Vịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Nhỏ, nguyên quán Hương Vịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Bá Nuôi, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Phối, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạch - Long An
Liệt sĩ Trần Bá Phước, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạch - Long An, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hòa Long - Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Bá Phước, nguyên quán Hòa Long - Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1927, hi sinh 27/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Bá Quan, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 14/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Bá Quang, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh