Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Hoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Minh Hoan, nguyên quán Minh Khai - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Hoan, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Hoan, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hoan, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hoan, nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Châu_Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hoan, nguyên quán Phú Châu_Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 16/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tiền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Hoan, nguyên quán Nam Tiền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh