Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN DUY HƯNG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Hưng, nguyên quán Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Duy Khánh, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Cao - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Duy Khấu, nguyên quán Tiên Cao - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 05/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Lâm, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 8/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Lăng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Duy Mạo, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Mật, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 05/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Mật, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Duy Nghĩa, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh