Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Hưu, nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 02/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Hưu, nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Đoàn Hưu Thi, nguyên quán Tân An - TDM hi sinh 15/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hưu, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trung Yên - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Dương Hưu Vượng, nguyên quán Trung Yên - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 14/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lục - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hưu, nguyên quán Yên Lục - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hưu, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hưu, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh