Nguyên quán Phố hàng Cát
Liệt sĩ Trần Huy Ba, nguyên quán Phố hàng Cát, sinh 1941, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Huy Cung, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Bắc Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Huy Đá, nguyên quán Thọ Sơn - Bắc Sơn - Thái Bình hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Huy Đã, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Huy Dần, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 09/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Dĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Huy Dũng, nguyên quán Hòa Bình - Định Hóa - Bắc Thái hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Huy Hiền, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Hiệu, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Huy Hoài, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An