Nguyên quán Số 75 Phố Trung Quốc - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Khắc Đại, nguyên quán Số 75 Phố Trung Quốc - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Đạm, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Điện, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Đơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Khắc Dũng, nguyên quán Vụ Đơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 22/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Khắc Dược, nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 31/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm đồng - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Khắc Dương, nguyên quán Xóm đồng - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khắc Hòa, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Lâm, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị