Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Huy Hiền, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 26B - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Số nhà 26B - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chiến - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Nam Chiến - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 7 NĐình Chiểu - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Số 7 NĐình Chiểu - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 05 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh