Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trần Tấn, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đăng Tấn, nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Đặng Tấn Phát, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương