Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Địch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Địch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng chí: Địch, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Địch, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Địch, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 24 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Địch, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Địch, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Văn Địch, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh