Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Tấn, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phó Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Tấn, nguyên quán Phó Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Quang Tấn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tấn, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang Tấn, nguyên quán Hoàng Diệu - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khê - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Tấn, nguyên quán Nghi Khê - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tấn, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Trần Tấn Trung, nguyên quán Long An, sinh 1920, hi sinh 01/01/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trần Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh