Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đổ Văn Thịnh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đổ Văn Thuận, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ ĐỔ VĂN TRÂN, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đổ Xuân Hòa, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 31/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỔ XUÂN NHỈ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Đổ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đổ, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đổ, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 25/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đổ Ngọc Chẩm, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đổ Văn Chi, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 02/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang