Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Cuộc Bồ - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Kháng, nguyên quán Cuộc Bồ - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Kháng, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Kháng, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Kháng, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Văn Kháng, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Kháng, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Kháng, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 12/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết kháng, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An