Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Phụ, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phụ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 21/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đồng Phụ, nguyên quán Thái Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn ích Phụ, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 23/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Điếm - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Phụ, nguyên quán Võ Điếm - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Phụ, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dục tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Dục tú - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 09/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phụ, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị