Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Vinh, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Vinh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Anh Vinh, nguyên quán Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đ Vinh, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Vinh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức thuỷ - Đức thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Đức thuỷ - Đức thọ - Hà Tĩnh, sinh 1920, hi sinh 26/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Vinh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Thất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 12/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang