Nguyên quán An Hồng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Chu Bá Thuỳ, nguyên quán An Hồng - An Lão - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Danh Xý - Thạnh An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Văn Thuỳ, nguyên quán Danh Xý - Thạnh An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 14/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Phúc Thuỳ, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thuỳ, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 13/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuỳ, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Thuỳ, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuỳ, nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỳ, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thuỳ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Thuỳ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 13/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị