Nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Tiến Dũng, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 01/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Tiến Dũng, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thành Công - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Uy Dũng Tiến, nguyên quán Thành Công - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lập - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Tiến Dũng, nguyên quán Tân Lập - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 05.4.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Tiến Dũng, nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 21/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Tiến Dũng, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị