Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Yên, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Ngọc Đăng, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc An - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Đăng, nguyên quán Lộc An - Nam Hà hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Đăng, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Báu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đăng Báu, nguyên quán Phố Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Biến, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Biểu, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Bưởi, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ấm Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đăng Cảnh, nguyên quán ấm Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị