Nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Hưng, nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thái Hưng, nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Hưng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 09/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 2 - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Hưng, nguyên quán Khu phố 2 - Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Hưng, nguyên quán Đồng Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Hưng, nguyên quán Đông Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Duy Hưng, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phổ Phong - Đưc Phổ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Phổ Phong - Đưc Phổ, sinh 1957, hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 34 - Lê Văn Hưu - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quốc Hưng, nguyên quán Số 34 - Lê Văn Hưu - Hà Nội hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Hưng, nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị