Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huề, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huề, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lễ - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Thái Quang Huề, nguyên quán Phú Lễ - Phong Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 28/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Huề, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1961, hi sinh 19/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Tiến Huề, nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Huề, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Trí Huề, nguyên quán Diển Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Hữu Huề, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đinh như huề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ tống phước huề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -