Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lương - Hưng Yên
Liệt sĩ Lô Văn Quy, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lương - Hưng Yên hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Sơn - Tân Kỳ
Liệt sĩ Lô Văn Sử, nguyên quán Lê Sơn - Tân Kỳ hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Tiến, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Tiến, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 29/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chuyên Hương - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Trị, nguyên quán Chuyên Hương - Mai Sơn - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Vũ, nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 3/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán BảnPin - Chuyên Hoa - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Vỹ, nguyên quán BảnPin - Chuyên Hoa - Mường La - Sơn La hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa lạc - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Xo, nguyên quán Nghĩa lạc - nghĩa đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Lô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh