Nguyên quán Mỹ Lập - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Tân, nguyên quán Mỹ Lập - Mỹ Lộc - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tân Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Doãn Tân, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nguyên - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Đức Tân, nguyên quán Vĩnh Nguyên - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1967, hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tân, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Côi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Tân, nguyên quán T.Côi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Tân, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 19/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Tân, nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Tân, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nh Tân, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An