Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thìn, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Thìn, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thìn, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Văn Thìn, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thứ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Văn Thìn, nguyên quán Phú Thứ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T Lăng - T Uyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán T Lăng - T Uyên - Quảng Nam hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị