Nguyên quán 18 - Lương K Thiêm - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán 18 - Lương K Thiêm - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 16/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 2/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Vinh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tuân, nguyên quán An Vinh - Phụ Dực - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Bình - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trương Văn Tuân, nguyên quán Tam Bình - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh, sinh 1956, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Văn Tuân, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Đông - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Tuân, nguyên quán Vĩnh Đông - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị