Nguyên quán Thái Học - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Mạc, nguyên quán Thái Học - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 20/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Anh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Mạc, nguyên quán Vân Anh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Khái - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạc, nguyên quán Quang Khái - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Văn Mạc, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đang Mạc, nguyên quán Quang Trung - Tân yên - Hà Bắc hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Khắc Mạc, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Mạc, nguyên quán Quỳnh Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Làng đài - Kiên đài - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Đức Mạc, nguyên quán Làng đài - Kiên đài - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc D Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hiệp Tiên - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đăng Dũng, nguyên quán Hiệp Tiên - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị