Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quýnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quýnh, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Quýnh, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 27/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Duy Quýnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quýnh, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Nghĩa - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Quýnh, nguyên quán Đại Nghĩa - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Quýnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Quýnh, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh