Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 67, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Công Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Công Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Trịnh, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Trịnh, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Công Bé, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Công Dần, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Đình, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị