Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Đình Hùng, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trịnh Văn Hùng, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Kinh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Hoài Hùng, nguyên quán Nam Kinh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 8 giápBác - Hai Bà - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Văn Hùng, nguyên quán Tổ 8 giápBác - Hai Bà - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh Văn Hùng, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Việt Hùng, nguyên quán Hà Bình - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh An - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hữu Hùng, nguyên quán Khánh An - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Thế Hùng, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nguyên - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Hùng, nguyên quán Hưng Nguyên - Hưng Yên - Hải Hưng hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thế Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh