Nguyên quán vũ Hợp. Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thường, nguyên quán vũ Hợp. Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Căng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thường, nguyên quán Vũ Căng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Thường, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Khôi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Thường, nguyên quán Thạch Khôi - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thường, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thường, nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thường, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Thường, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 20/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị