Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giáp, nguyên quán Tuân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 4/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 19/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giáp, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 87 khối 72 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Thái Văn Giáp, nguyên quán Số 87 khối 72 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Gạo - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Giáp, nguyên quán Chợ Gạo - TP Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 27/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Giáp, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 08/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Giáp, nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Giáp, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị