Nguyên quán Hoàng Thái - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liệu, nguyên quán Hoàng Thái - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liệu, nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liệu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liệu, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 16 - 05 - 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Liệu, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liệu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15 - 10 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Liệu, nguyên quán Đặng Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sự Liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liệu, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Liệu, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị