Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân hoà - Xã Xuân Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hưng+TT Bình Định - Xã Nhơn Hưng - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuõn Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Phương Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội