Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa Ân, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 7/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TX Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Nghĩa, nguyên quán TX Thủ Dầu Một - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ ĐẶNG VĂN NGHĨA, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên phong - Thạch Bình - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nghĩa, nguyên quán Tiên phong - Thạch Bình - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khải Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Nghĩa, nguyên quán Khải Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghĩa, nguyên quán Thuỷ Triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghĩa, nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Nghĩa, nguyên quán Hợp Thành - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị