Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liền Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Phú - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Thuận Phú - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viết Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Viết Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị