Nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Hồng Tịnh, nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Lộc - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hồng Trại, nguyên quán Gia Lộc - Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hồng Trại, nguyên quán Gia Lộc - Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Phai - Vũ Tuyên - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Trí, nguyên quán Vũ Phai - Vũ Tuyên - Thái Bình hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Văn lang - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Tư, nguyên quán Văn lang - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Tuy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Hồng Vui, nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 25/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Hồng Xâm, nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 09/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Khắc Hồng, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quốc Hồng, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 22/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị