Nguyên quán Phục Linh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hà, nguyên quán Phục Linh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 01/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Lập - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hiếu, nguyên quán Đình Lập - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hoạch, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Trực Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hùng, nguyên quán Trực Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ Lệ - Phố 19 - Cụm 48 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hùng, nguyên quán Phủ Lệ - Phố 19 - Cụm 48 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hùng, nguyên quán Hoàng Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Mạnh Liêm, nguyên quán Hà Nam, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạx Xuân - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Mạnh Luân, nguyên quán Lạx Xuân - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hoàng Diên - Chương Mỹ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Phan, nguyên quán Hoàng Diên - Chương Mỹ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Mạnh Sáu, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước