Nguyên quán Phú Công - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Uyên, nguyên quán Phú Công - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Uyên, nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Văn Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uyên, nguyên quán Văn Khê - Văn Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uyên, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Uyên, nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uyên, nguyên quán Phú Thịnh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1955, hi sinh 25/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Đức Uyên, nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uyên, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 2/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Xuân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Uyên, nguyên quán Lai Xuân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uyên, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị