Nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Phù Tiên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Đoàn Kết - Phù Tiên - Hải Phòng hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thanh Diện, nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Thanh Điền, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Định hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Hải, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 16/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Kiếm - TX Bắc Giang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Thanh Hoà, nguyên quán Võ Kiếm - TX Bắc Giang - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán khu phố 2/3 - Kỳ Bá - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Hùng, nguyên quán khu phố 2/3 - Kỳ Bá - Thái Bình hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Loa - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Thanh Khiết, nguyên quán Cổ Loa - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 03/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thanh Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Phong, nguyên quán Tân Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị