Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Lan, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Quyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lan, nguyên quán An Bình - Quyên Hà - Thái Bình hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Lan, nguyên quán . - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Lan, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Văn Lan, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Văn Lan, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Văn Lan, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang hi sinh 5/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang