Nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Doanh, nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 30/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trà Vông - Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đực, nguyên quán Trà Vông - Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 18/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Long - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Duệ, nguyên quán Giao Long - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đường, nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Em, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 05/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Giao, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hân, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cầu giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hành, nguyên quán Cầu giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai