Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Xứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 3/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Xứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nhuế Dương - Xã Nhuế Dương - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Thị Xứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quang Xứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mậu Xứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 29/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VỎ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ AN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ THỂ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ TRI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ VIỄN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam