Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Nhân - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ba, nguyên quán Quế Nhân - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Tỉnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thành, nguyên quán Phong Tỉnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thạnh, nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm đông - Ngũ kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Bá Thanh, nguyên quán Xóm đông - Ngũ kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Bá, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Thành, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Định Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Tống Bá Thanh, nguyên quán Định Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Bá Thanh, nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị