Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Sáng, nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Sáng, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Sáng, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Đát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáng, nguyên quán Thương Đát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Sáng, nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáng, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Sáng, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáng, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh