Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Minh Thanh, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Thanh, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thanh Thâu, nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 7/19/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tán - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Thìn, nguyên quán Gia Tán - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Thuỷ, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thắng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Tô, nguyên quán Xuân Thắng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thanh Trì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kênh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Triển, nguyên quán Trung Kênh - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thanh Từ, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị