Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bút, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Bút, nguyên quán Xuân Thọ - Thanh Hóa hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Trần Bút, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Bút, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 8/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tinh - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Hoàng Bút, nguyên quán An Tinh - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 17/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Viết Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bút, nguyên quán Viết Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Bút, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Bút, nguyên quán Thanh Hà - Hải Phòng hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bút, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bút, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị